Thực đơn
Tư_lệnh_Quân_chủng_Phòng_không_-_Không_quân_Việt_Nam Tư lệnh qua các thời kỳThứ tự | Họ tên | Cấp bậc | Thời gian đảm nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Kiện (1921-2000) | Đại tá (1958) Thiếu tướng (1977) | 1958 - 1962 | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (1981-1986) |
Thứ tự | Họ tên | Cấp bậc | Thời gian đảm nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phùng Thế Tài (1920-2014) | Thượng tá (1958) Đại tá (1967) Thượng tướng (1986) | 1962 - 1967 | Phó Tổng Tham mưu trưởng (1967-1987) | |
2 | Đặng Tính (1920-1973) | Đại tá (1958) | 1967 - 1969 | Chính ủy Binh đoàn Trường Sơn (1971-1973) | |
3 | Lê Văn Tri (1920-2006) | Đại tá (1969), Thiếu tướng (1974) Trung tướng (1982) | 1969 - 1977 | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (1977-1987) |
Thứ tự | Họ tên | Cấp bậc | Thời gian đảm nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đào Đình Luyện (1929-1999) | Thiếu tướng (1977) Trung tướng (1983) Thượng tướng (1988) | 1977 - 1986 | Tổng Tham mưu trưởng (1991-1995) | |
2 | Trần Hanh (1932-) | Thiếu tướng (1984) Trung tướng (1989) | 1986 - 1989 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1996-2000) | |
3 | Phạm Thanh Ngân (1939-) | Thiếu tướng (1988) Trung tướng (1992) Thượng tướng (1999) | 1989 - 1996 | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1998-2001) | |
4 | Nguyễn Văn Cốc (1942-) | Thiếu tướng (1990) Trung tướng (1999) | 1996 - 1997 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (1998-2002) | |
5 | Nguyễn Đức Soát (1946-) | Thiếu tướng (1994) Trung tướng (1999) | 1997 - 2000 | Phó Tổng Tham mưu trưởng |
Thứ tự | Họ tên | Cấp bậc | Thời gian đảm nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đào Đình Luyện (1929-1999) | Thiếu tướng (1977) Trung tướng (1983) Thượng tướng (1988) | 1977 - 1986 | Tổng Tham mưu trưởng (1991-1995) | |
2 | Hoàng Văn Khánh (1923-2002) | Đại tá Thiếu tướng (1979) Trung tướng (1986) | 1977 - 1983 | Phái viên Bộ Tổng Tham mưu Bộ Quốc phòng (1983-1988) | |
3 | Trần Nhẫn (1927-) | Thiếu tướng (1983) Trung tướng (1989) | 1983 - 1995 | ||
4 | Ngô Huynh (1934-1999) | Thiếu tướng (1990) | 1995 - 1999 |
Thứ tự | Họ tên | Cấp bậc | Thời gian đảm nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đức Soát (1946-) | Trung tướng (1999) | 1999 - 2002 | Phó Tổng Tham mưu trưởng | |
2 | Nguyễn Văn Thân (1945-) | Thiếu tướng Trung tướng (2003) Thượng tướng (2011) | 2002 - 2006 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2010-2016) | |
3 | Lê Hữu Đức(1955-) | Trung tướng (2007) Thượng tướng (2015) | 2007 - 2010 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2015-2016) | |
4 | Phương Minh Hòa (1955-) | Trung tướng (2011) Thượng tướng (2015) | 2010 - 21/05/2015 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2015-2016) | |
5 | Lê Huy Vịnh | Trung tướng (2015) | 21/05/2015 - 31/12/2019 | Phó Tổng Tham mưu trưởng | |
6 | Vũ Văn Kha | Thiếu tướng Trung tướng (2021) | 31/12/2019 - nay |
Thực đơn
Tư_lệnh_Quân_chủng_Phòng_không_-_Không_quân_Việt_Nam Tư lệnh qua các thời kỳLiên quan
Tư lệnh Quân chủng Hải quân nhân dân Việt Nam Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân Việt Nam Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam Tư lệnh Tư lệnh Tập đoàn quân bậc 2 Tư lệnh Tập đoàn quân bậc 1 Tư lệnh Tuần duyên Hoa Kỳ Tư lệnh Huân chương Đế quốc Anh Tỷ lệ vàng Tỉ lệ khung hình (hình ảnh)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tư_lệnh_Quân_chủng_Phòng_không_-_Không_quân_Việt_Nam